Phát âm của Phụ âm đầu(첫자음의 발음)
( )안의 한국어 발음은 성조를 표시하지 않고 본인이 최대한 가까운 소리로 표시되도록 힘썼음
b-(ㅂ) 보기-ba(바)
d-(ㅈ/ㅇ) /ㅇ은 남부 호치민시(사이공) 발음임 보기-do(죠/요)
ㅈ발음은 프랑스식 비음에 가까움
m-(ㅁ) 보기-mu(무)
n-(ㄴ) 보기-nó(노)
c-(ㄲ)/k-(ㄲ)/q-(ㄲ) 보기-cô(꼬) /kê(께) /quê(꿰)
ng-( 응 )/ngh-( 응 ) 보기-nga(응아) /nghĩa(응이아)
nh-(ㄴㅎ) /ㅎ소리는 약함 보기-nhà(냐)
h-(ㅎ) 보기-hòa(화)
kh-(ㅋㅎ) /ㅎ소리는 약함 보기-không(콤)
g-(ㄱ) 보기-gì(지)
gh-(ㄱㅎ) /ㅎ소리는 약함 보기-ghi(기)
ph-(ㅍㅎ) /ㅎ소리는 거의 사라짐 보기-phụ(푸; 입술을 붙이지 않고)
v-(v) /이 소리는 영어의 v소리로 우리말 발음에는 없음 보기-việtnam(vㅣ엣남)
l-(ㄹ) 보기-là(라)
r-(r) /이 소리는 영어의 r소리로 우리말 발음에는 없음
보기-ra(라) 북부는 프랑스식으로 쟈에 가까움
t-(ㄸ) 보기-ta(따)
th-(ㅌ) /ㅎ소리는 거의 사라짐 보기-thành(타인/탄)
ch-(ㅉ) 보기- cho(쪼)
tr-(ㅉㄹ) /ㄹ소리는 입안에서 빠르게 냄
보기-trong(쫑ㅁ)
x-(ㅅ) 보기-xanh(사인/산)
d-(ㅈ/ㅇ)/gi-(지/이) 보기-du(쮸/유) giang(쟝/양)
s-(ㅆ) 보기-sai(싸이)
연습
Nam : Xin chào cô, xin lỗi cô tên là gì?
Hana : Xin chào anh, tên tôi là Hana. Còn tên anh là gì?
Nam : Tên tôi là Nam, người ViệtNam. Cô là người nước nào?
Hana : Em là người Hàn Quốc.
( )안의 한국어 발음은 성조를 표시하지 않고 본인이 최대한 가까운 소리로 표시되도록 힘썼음
b-(ㅂ) 보기-ba(바)
d-(ㅈ/ㅇ) /ㅇ은 남부 호치민시(사이공) 발음임 보기-do(죠/요)
ㅈ발음은 프랑스식 비음에 가까움
m-(ㅁ) 보기-mu(무)
n-(ㄴ) 보기-nó(노)
c-(ㄲ)/k-(ㄲ)/q-(ㄲ) 보기-cô(꼬) /kê(께) /quê(꿰)
ng-( 응 )/ngh-( 응 ) 보기-nga(응아) /nghĩa(응이아)
nh-(ㄴㅎ) /ㅎ소리는 약함 보기-nhà(냐)
h-(ㅎ) 보기-hòa(화)
kh-(ㅋㅎ) /ㅎ소리는 약함 보기-không(콤)
g-(ㄱ) 보기-gì(지)
gh-(ㄱㅎ) /ㅎ소리는 약함 보기-ghi(기)
ph-(ㅍㅎ) /ㅎ소리는 거의 사라짐 보기-phụ(푸; 입술을 붙이지 않고)
v-(v) /이 소리는 영어의 v소리로 우리말 발음에는 없음 보기-việtnam(vㅣ엣남)
l-(ㄹ) 보기-là(라)
r-(r) /이 소리는 영어의 r소리로 우리말 발음에는 없음
보기-ra(라) 북부는 프랑스식으로 쟈에 가까움
t-(ㄸ) 보기-ta(따)
th-(ㅌ) /ㅎ소리는 거의 사라짐 보기-thành(타인/탄)
ch-(ㅉ) 보기- cho(쪼)
tr-(ㅉㄹ) /ㄹ소리는 입안에서 빠르게 냄
보기-trong(쫑ㅁ)
x-(ㅅ) 보기-xanh(사인/산)
d-(ㅈ/ㅇ)/gi-(지/이) 보기-du(쮸/유) giang(쟝/양)
s-(ㅆ) 보기-sai(싸이)
연습
Nam : Xin chào cô, xin lỗi cô tên là gì?
Hana : Xin chào anh, tên tôi là Hana. Còn tên anh là gì?
Nam : Tên tôi là Nam, người ViệtNam. Cô là người nước nào?
Hana : Em là người Hàn Quốc.
다음검색