한베단어장에 나오는 문장들입니다.
너무 많아서 자주 쓸거 같은 표현들만 골랐는데... 900문장이 넘네요...
조금씩 조금씩 하시면 좋은 결과 있을겁니다. 최대한 고쳐서 올리는 것인데... 틀린부분이 있더라도 이해 해주시길..
책 자체에서도 틀린부분이 많았거든요...
그리고.. 파일로 된 것을 원하시 분들은 메일을 남겨주세요..
제 컴터 상태가 이상해서 파일 첨부가 안되네요... 그리고 mp3 파일도 만들었는데... 제가 한국에 있는 기간에
보내드리도록 하겠습니다. (11월 19-11월 30일사이에 )
네이트 : esftjdwo@nate.com
친구 신청하셔서 쪽지를 주시든지...아니면 댓글을 남겨주시면 보내드리도록 하겠습니다.
제가봐도 이상해서 용량이되는 일부분으로 수정해서 다시 올립니다.
001 |
가기 싫어 |
Không thích đi. |
002 |
가고 싶지만, 갈 수 있을지 모르겠어요. |
Tôi muốn đi, không biết có được không. |
003 |
가까워?(거리) |
Có gần đây không? |
004 |
가끔 시장가다 |
Thỉnh thoảng đi chợ. |
005 |
가는 길이야 |
Tôi đang trên dường đến đây. |
006 |
가도 되나요? |
Có thể đi dược không? |
007 |
가장 좋아하는 시간. |
Lúc tôi thích nhất. |
008 |
가장 친한 친구. |
Bạn thân nhất. |
009 |
가족이 어떻게 되세요? |
Gia đình anh có những ai? |
010 |
가족이 일보다 중요하다. |
Gia đình quan trọng hơn công việc. |
011 |
가지고 있어.(이미) |
Tôi có cái này rồi. |
012 |
간다. 어~가.(헤어질 때) |
Đi nhé. |
013 |
간이 적당하다. |
Cho vừa muối. |
014 |
갈 길이 멀어. |
Phải đi xa lắm. |
015 |
갔다 오는데 한 시간 안에 될까? |
Có thể đi và về trong 1 tiếng, được không? |
016 |
같이 가고 싶다. |
Muốn đi cùng. |
017 |
같이 나가 놀다. |
Đi chơi cùng nhau. |
018 |
거기 재미있는거 없어? |
Ở đó có cái gì vui không? |
019 |
거기엔 상점이 많아. |
Ở đấy có nhiều cửa hàng. |
020 |
거긴 앉지마. |
Đừng ngồi ở đấy. |
021 |
거스름 돈 주세요. |
Cho tôi tiền lẻ. |
022 |
거의 매일. |
Hầu như hàng ngày. |
023 |
전혀 먹지 않다. |
Tuyệt đối không ăn. |
024 |
건전지 다 됐어. |
Hết pin rồi. |
025 |
걸어서 갈 수 있어요? |
Tôi có thể đi bộ được không? |
026 |
걸어서 약 10분 걸려요. |
Đi bộ mất khoảng mười phút. |
027 |
걸을 수는 없다. |
Không thể đi bộ được. |
028 |
결혼 하셨어요? |
Chị đã lập gia đình chưa ạ? |
029 |
결혼 했습니다. |
Tôi đã kết hôn rồi. |
030 |
경우에 따라서. |
Theo tình hình. |
031 |
계산서 주세요. |
Cho tôi xin hóa đơn. |
032 |
계산해 주세요. |
Chị ơi! tính tiền. |
033 |
계속해서 가세요. |
Xin cứ đi thẳng. |
034 |
고등학교. |
Trường phổ thông. |
035 |
고쳐 줄 수 있어요? |
Sửa cho tôi được không? |
036 |
고향이 어디세요? |
Quê chị ở đâu? |
037 |
곧 도착할거야. |
Sắp đến rồi. |
038 |
곧 볼 수 있을 거예요. |
Rồi chị sẽ thấy. |
039 |
곧장 집에 가다. |
Đi thẳng về nhà. |
040 |
골라 주세요.(잘 모를 때) |
Xin chọn cho tôi. |
041 |
공부 하나도 안했어. |
Tôi không học gì cả. |
042 |
공부를 열심히 하지 않았어요. |
Tôi không chăm học lắm. |
043 |
공항까지 배웅해 드릴게요. |
Tôi sẽ ra sân bay tiễn chị. |
044 |
공항에 어떻게 가실건가요? |
Chị ra sân bay bằng gì? |
045 |
공항으로 친구를 마중가려고해. |
Tôi định ra sân bay đón một bạn. |
046 |
교환 되나요? |
Có đổi được không? |
047 |
국을 드시겠어요? |
Có dùng canh không? |
048 |
궁금한건 못참아. |
Thắc mắc không chịu được. |
049 |
궁금해 죽겠네. |
Tò mò chết mất. |
050 |
귀여워요.(아기나 애인) |
Dẽ thương quá. |
051 |
그 동안 |
Trong thời gian qua. |
052 |
그 소식을 들었어요? |
Đã biết tin đó chưa ạ? |
053 |
그거 필요 없어. |
Tôi không cần nó. |
054 |
그걸로 됐습니다. (주문) |
Thế đủ rồi ạ. |
055 |
그것뿐이야? |
Chỉ thế thôi à? |
056 |
그것 내 전문인걸. |
Đó là nghề của tôi mà. |
057 |
그게 바로 나야. |
Đo chính là tôi. |
058 |
그냥 구경하는 거예요. |
Tôi chỉ xem thôi ạ. |
059 |
그냥 날 내버려 둬. |
Cứ mặc kệ tôi. |
060 |
그냥 보통이지. |
Bình thường thôi. |
061 |
그냥 운동중이지. |
Chỉ là tập thể dục thôi mà. |
062 |
그들이 몇시에 도착하지요? |
Mấy giờ thì họ đến? |
063 |
그들이 오토바이 타고 있었어. |
họ đang đi xe máy. |
064 |
그래 뭔가 이상해. |
Ừ, lạ thật đấy. |
065 |
그대도 정말 다행이야. |
Nhưng rất may mắn. |
066 |
그러려고 한 건 아니예요. |
Tôi không cố ý làm như thế. |
067 |
그런데 전화를 꺼버리고 받질 않아. |
Nhưng mà lại tắt máy, không nhận điện. |
068 |
그런데요, 전 지금 가봐야 할거 같아요. |
Thế nhưng chắc bây giờ tôi phải đi rồi. |
069 |
그럼, 모레는 어때? |
Thế thì, ngày kia thế nào. |
070 |
그렇게는 안돼. |
Không được đâu. |
071 |
그렇다면 좋아요. |
Thế thì tốt. |
072 |
그릇/ 쌀국수 3그룻. |
Bát / 3 bát phở bò. |
073 |
그만, 그만.(말릴 때) |
Thôi, thôi. |
074 |
금방 그칠거야. |
Sẽ tạnh ngay thôi. |
075 |
급하다/ 나지금 급해. |
vội / Tôi đang rất vội. |
076 |
급한 일이 생겼어. |
Tôi có việc bận rồi. |
077 |
기계 고장난거 같아요. 한번 봐주실래요? |
Hình như thiết bị này hỏng rồi. chị sẽ xem giúp em chứ? |
078 |
기분이 어때? |
Tâm trạng thế nào? |
079 |
기사 다 읽었어요? |
Chị đã đọc hết bài báo chưa ạ? |
080 |
기억이 잘 안나요. |
Tôi không nhớ rõ. |
081 |
기차가 더 싸지만, 더 느릴 것이다. |
Tàu hỏa thì rẻ hơn nhưng sẽ rất chậm. |
082 |
기회가 되면 또 뵙길 바랍니다. |
Nếu có cơ hội thì sẽ gặp lại. |
083 |
길 끝 사거리까지 가세요. |
Hãy đến ngã tư cuối phố này. |
084 |
길 좀 비켜주세요. |
Cho tôi đi nhờ. |
085 |
김치 만들어 줄게. |
Tôi sẽ làm Kimchi cho. |
086 |
김치 먹어본 적 있어요? |
Chị ăn Kimchi Hàn Quốc bao giờ chưa ạ? |
087 |
깎아 주세요. |
Hãy giảm giá cho tôi. |
088 |
깨워 주세요. |
Làm ơn đánh thức tôi. |
089 |
꼭 일찍 일어나셔야 해요. |
Chị phải dậy sớm đấy. |
090 |
꼭 한 번 봐요. |
Nhất định chị sẽ gặp lại em. |
091 |
끊지 말고 잠깐 기다려봐. |
Cầm máy đợi tôi một chút nhé. |
092 |
끝나다 / 다 끝났어. |
Xong / Xong hết rồi. |
093 |
나도 그렇게 생각해. |
Tôi cũng nghĩ thế, Tôi hoàn toàn đồng ý. |
094 |
나도 그렇기를 바랍니다. |
Tôi cũng muốn như thế. |
095 |
나도 기뻐. |
Tôi cũng rất hạnh phúc. |
096 |
나만 빼놓고 가려고요? |
Chị định đi mà không có tôi à? |
097 |
나 어때? |
Tôi thế nào? |
098 |
나았어요.(질병) |
Tôi đỡ rồi ạ. |
099 |
나이가 많은 사람들이 그녀를 좋아해. |
Những người lớn tuổi rất thích chị ấy. |
100 |
나중에 다시 전화하다. |
Gọi lại sau. |
댓글
댓글 리스트-
작성자루커 작성시간 08.11.12 저도 좀 부탁드립니다.. (두둥~!! 뒷북소리.. ^^) 멜 주소 looker44@paran.com 감사합니다.. 네이트온으로 쪽지도 남기겠습니다. 메일이 않되;면 그쪽으로 주시던지 MP3도 같이.. ^^ 헤헤...
-
작성자테일러 작성시간 08.11.13 저두 좀 나눠 주세요. y764764@hanmail.net. 정말 유용하게 쓰겠습니다.
-
작성자아마데우스 작성자 본인 여부 작성자 작성시간 08.11.14 찜쎄님이 리플다신 글을 보면 다운 받을 수 있습니다.
-
작성자디디석 작성시간 08.11.21 정말 고맙습니다.daesuk75@daum.net 부탁드립니다.
-
작성자날쌘돌이 작성시간 08.12.13 yonseivina@gmail.com 으로 부탁드립니다.많은 도움이 될 것 같습니다. 좋은 하루되세요~