CAFE

우리들의 삶 이야기

베트남어 병원이랑 진료 단어

작성자창원)버들|작성시간12.01.20|조회수507 목록 댓글 0

■ 병원 관련 어휘 익히기

입원하다 : nhập viện

퇴원하다: xuất viện

건강보험 : Bảo hiểm sức khỏe

수술하다: phẫu thuật(mổ)

접수→ 진료→ 수납→ 처방전 발급→ 약국

đăng ký→xét nhiệm và điếu trị→trả tiền →phát toat thuốc→tiệm thuốc

환자: bệnh nhân

보호자: người bảo hộ

진단서: giấy chứng nhận y khoa

완치:bình phục hoàn toàn

알레르기: dị ứng

통증: cơn đau buốt

신생아실: phòng trẻ sơ sinh

수술실: phòng mổ

입원실: phòng nhập viện

회복실: phòng hồi phục

중환자실:phòng bệnh nhân nặng

영안실: Phòng xác chết.

투약하다: kê đơn thuốc

구급차: xe cấp cứu

보건소: trạm y tế

종합병원: Bệnhh viện đa khoa

약국: tiệm thuốc

의사: bác sĩ

약사: dược sĩ

간호사: y tá

영양사:Bác sĩ khoa dinh dưỡng

알약/물약/가루약/한약:

thuốcviên/thuốc nước/thuốc bột/thảo dược

혈액검사: kiểm tra huyết áp

엑스레이 촬영:chụp x quang

내시경: đèn nội soi

 

■ 다음은 병원별 진료과입니다. 유용한 표현을 알아 봅시다.

(아래의 표현은 반드시 해당 과에서만 사용되는 표현은 아닙니다. 진료과에 따라서 중복이 되는 표현도 있습니다)

 

1. 내과 khoa nội

감기cảm cúm,

열이 나다: bị sốt,

기침이 나다: bị ho,

목이 간질간질하다:ngứa cổ,

붓다 BỊ phồng lên, sưng lên,

쑤시다:đau nhói nhức nhối,

독감: Dịch cúm

감기몸살: cảm bị kiệt sức

배탈이 나다: Bị rối loạn bao tử,

메스겁다: thấy buồn nôn,

오한이 나다: bị sốt gió (lạnh)

내위염:viêm dạ dày,

시경: đèn nội soi

장염: viêm ruột,

건강검진: kiểm tra sức khỏe

CT: chụp CT

MRI: chẩn đoán hình ảnh MRI.

피검사: kiểm tra máu

주사를 맞다: tiêm (chích)

소속이 더부룩하다,

경색: Sự tắt nghẽn

심장병: bệnh về tim

폐질환:bệnh về phổi

변검사를 하다: kiểm tra phân

고혈압: cao huyết áp

뇌졸중:Chứng ngập máu não

뇌: não

 

2. 외과(일반외과, 정형외과, 신경외과, 성형외과, 흉부외과) khoa ngoại(khoa ngoại nói chung, khoa phẫu thuật chỉnh hình, khoa giải phẫu thần kinh, khoa phẫu thuật tạo hình, khoa phẫu thuật ngực)

상처가 나다: lành vết thương

찢어지다: bị xé rắch

상처를 꿰매다: khâu vết thương

맹장수술: mổ ruột thừa

뇌출혈: Chứng xuất huyết não

갑상선: Bứu cổ

치질; bệnh trĩ

각종 성형수술: phẫu thuậtt chỉnh hình mỗi loại

다리/팔이 부러지다: Chân/ tay bị gãy

삐다: chệch khớp

뼈에 금이 가다: Bị nứt xương

골절: gãy(xương)

디스크: bị đau khớp thắt lưng khi đứng dậy

관절염: viêm khớp

물리치료: vật lý trị liệu

수술하다: phẫu thuật

엑스레이를 찍다: chụp Xquang

물리치료를 하다: trị vật lý trị liệu

 

3. 피부과: khoa da liễu

피부가 가렵다: da bị ngứa

빨갛게 되다: Bị đỏ

각질이 생기다: xuất hiện sừng, vẩy

습진:,Eczêma chàm

여드름: mụn nhọt, chứng cá

무좀: nấm ngoài da,

아토피; dị ứng da mẫn đỏ

알레르기: sự dị ứng với thức ăna hoặc thuốc men

점을 빼다: làm mất đốm đen, nốt ruồi

여드름 치료: trị mụn,

모공 수축: thu nhỏ lõ chân lông

기미 치료: trị tàn nhan

피부가 트다/ 갈라지다: da bị nứt nẻ

두드러기: chứng mày đay ,chứng phát ban

보톡스:tên loại thuốc chống nhăn của Mỹ.

태반주사: Tiêm loại thuốc chống nhăn giống như nhau thai làm mịn và đẹp da.

연고를 바르다: bôi thuốc mỡ

 

4. 소아과: khoa nhi

감기: cảm cúm

소화불량: tình trạng không tiêu hóa

위 식도역류:trao đổi chất thực quản dạ dày.

비염: viêm mũi

편도선염: viêm amidan.

열이 나다: bị sốt

토하다(구토): bị nôn

장염: viêm ruột

천식: bệnh hen suyễn

육아상담: tư vấn về trẻ em

감기: cảm cúm

위염: viêm dạ dày

폐렴: bệnh viêm phổi

중이염: viêm máng nhĩ,, viêm tai giữa

소아비만: hội chứng phát (béo) phì ở trẻ em.

예방접종: tiêm phòng'(chích ngừa)

 

5. 치과: khoa răng

이를 빼다: nhổ răng

충치: răng bị sâu

유치: răng sữa

영구치: răng vĩnh viễn

사랑니: rằng cùng (răng khôn)

덧니; răng khểnh

틀니: hàm răng giả

잇몸이 붓다: lợi, chân răng bị sưng

잇몸이 시리다: bị tê (buốt) chân răng.

잇몸에서 피가 나다: lợi, chân răng bị chảy máu

치아교정: định (chỉnh) hình răng

스켈링: lấy(cạo) vôi răng

틀니(통틀니, 부분틀니): răng giả(toàn bộ rằn giả, một phần răng giả)

의치: Hàm răng giả

약물:thuốc nước

이동식 손잡이: giường bệnh

세척기: ống tiêm

치아틀: khung răng 임플란트: cấy ghép răng Implant.

 

6. 안과: khoa mắt

눈병: bệnh đau mắt

충혈이 되다: tình trạng bị xung huyết

눈곱이 끼다: mắt có ghèn (có dử)

염증이 생기다: phát viêm ( bị viêm nhiễm)

시력 교정: Điều chỉnh lại thị lực

망막증: Viêm võng mạc

인공눈물: nước mắt nhân tạo

안구건조증: Bệnh khô mắt

눈 알레르기: mắt bj dị ứng

각막: màng giắc mặt

결막염: bệnh viêm màng kết

라식수술: mổ liên quan đến laze

각막이식: Cấy giác mạc

 

7. 이비인후과: khoa tai mũi họng

알레르기성 비염: viêm mũi dị ứng

편도선염: chứng abiđan

가래: đờm

축농증: viêm mũi nặng (viêm xoang mũi)

입안이 헐었을 때: trong miệng lúc đưa vào.

 

8. 산부인과: khoa sản

자궁: tử cung

양수: nước ối

생리: kinh nguyệt

태아: bào thai, thai nhi

난소: Buồng trứng

인큐베이터: lồng nuôi trẻ em đé non

임신: có thai(có bầu)

유산: sảy thai

출산: sự sinh nở

자연분만: sinh nở tự nhiên

제왕절개:mổ cắt bỏ tử cung

생리통: đau bụng kinh nguyệt

배란: sự rụng trứng

철분제: thuốc bổ chứa chất sắt

초음파검사: siêu âm

예방주사: tiêm phòng(chích ngừa)

혈액검사: kiểm tra máu

요실금: đái dầm(sự không tự điều chỉnh được việc tiểu tiện)

 

9. 정신과: khoa tâm thần

우울증: bệnh trầm cảm

치매: bị lẫn trí ( người già thường hay bị)

스트레스: suy nhược thần kinh

정서불안: rối loạn cảm xúc

불면증: chứng mất ngủ

기억력 상실: mất trí nhớ

행동 이상: hành động bất thường

폭식: ăn tham, phàm ăn

성격 이상: tính tình bất thường

기타 상담: tư vấn khác

 

10. 신경과: khoa thần kinh

마비: bệnh bại liệt

결련,

간질: động kinh

뇌졸중: chứng ngập máu não

반신불수: bệnh liệt nửa người

신경마비: liệt dây thần kinh

두통: đau đầu

스트레스: căng thẳng thần kinh

 

11. 비뇨기과: khoa tiết liệu

방광염: chứng viêm bàng quang

전립선염: viêm tuyến tiêt liệu

요실금: chứng đái dầm( sự không tự điều chỉnh được việc tiểu tiện)

상담: tư vấn

정관수술: phẫu thuật cắt ống dẫn tinh

성병 검사: kiểm tra bệnh hoa liễu

조루: sự xuất tinh sớm

 

12. 물리치료실: phòng vật lý trị liệu

교통사고 후 후유증: di chứng sau khi bị tai nạn giao thông

몸이 쑤시다: cơ thể đau nhức

허리/어깨/ 손목/ 무릎에 통증: chứng đau nhứt ở thắt lưng, vai, cổ tay đầu gối

찜질: sự chưỡm nóng

전기치료: trị liệu bằng điện

안마기: máy xoa bóp

열치료: trị liệu bằng nhiệt

적외선 치료: trị liệu bằng tia hồng ngoại

 

13. 한의원: y học phương đông(thuốc bắc)

한약: dược thảo ( thuốc có nguồn gốc từ cây cỏ)

침을 맞다: châm cứu

부황을 뜨다 : vắt hơi

맥을 짚다(진맥을 하다): bắt mạch

뜸을 뜨다: sự đốt bàng cây ngải cứu

약을 짓다: bốc thuốc

 

14. 응급실: phòng cấp cứu

혈압을 재다: đo huyết áp

저혈압/ 고혈압: huyết áp thấp/ huyết áp cao

체온계: nhiệt độ kế

호흡기: máy hô hấp

심전도: biểu đồ điện tim

엑스레이: chụp x-quang

채혈: lấy máu

청진기: ống nghe

산소호흡기: máy hô hấp ôxi

엠블란스 :xe cứu thương, xe cấp cứu

 

병원에서 사용하는 표현을 알아 봅시다: Chúng ta hãy tìm hiếu cách biểu hiện mà được sử dụng ở bệnh viện.

¤ 언제부터 아프셨습니까? đã bị đau từ bao giờ?

¤ 외상을 입지는 않았나요? không bị vết thương bên ngoài chứ?

¤ 어디가 아파서 오셨어요? Bị đau ở đâu nên tới đây vậy?

¤ 제일 아픈 곳은 어딘가요? 다른 데 아픈 곳은 없습니까? Chỗ bị đau nhất là chỗ nào vây? không còn chỗ nào khác bị đau nữa chứ?

¤ 가족 중에 큰 병을 앓으신 분이 계신가요? trong gia đình có ai mắc bệnh nghiêm trọng nào không?

¤ 가족 중에 유전되는 병이 있습니까? trong gia đình có bệnh di truyền gì không vây?

¤ 알레르기성 체질이십니까? cơ thể dễ bị dị ứng không?

¤ 약물에 부작용 경험이 있으십니까? uống thuốc có từng bị tác dụng phụ bao giờ không?

¤ 엑스레이 촬영과 피검사가 필요합니다: Cần chụp X-quang và xét nghiệm máu.

¤ 하루 3번 식후 30분에 복용합니다.: Một ngày uống 3 lần, mỗi lần uống sau khi ăn được 30 phút.

¤ 임신은 몇 번하셨어요? Chị có thai mấy lần rồi?

¤ 입원치료를 하는 것이 좋겠습니다.: Nhập viện để chửa trị thì tốt hơn

¤ 의식을 잃은 적이 있습니까? có lần nào quên, bỏ lỡ(không uống thuốc) (làm không đúng quy tăc) hay không?

¤ 제 손가락을 따라 눈을 움직여 보세요.: hãy di chuyển mắt theo ngón tay của tôi xem sao

¤ ‘아-’해 보세요.: hãy há miệng to ra xem sao

¤ 눈을 감아 보세요. hãy nhắm mát lại xem sao

¤ 입을 벌려 보세요. hãy mở miệng ra xem sao

¤ 입을 다물어 보세요.: hãy ngậm(khép) miệng vào xem sao

¤ 천장을 쳐다 보세요.Hãy thử ngước nhìn lên vòm khoang miệng

¤ 혀를 똑바로 내밀어 보세요.: hãy thè lưỡi thẳng ra xem sao

¤ 발목을 쭉 뻗으세요. Duỗi thẳng cổ chân ra xem sao

¤ 팔을 어깨까지 올려보세요. Đưa cánh tay lên đến vai xem sao

¤ 제 손을 꽉 쥐어 보세요. Hãy nắm chặt tay tôi xem sao

¤ 실은 일주일 후에 뽑겠습니다: một tuần sau sẽ tháo chỉ .

¤ 상처가 물에 젖지 않도록 하세요. Đừng để vết thương thấm nước.

¤ 내일부터는 샤워를 해도 좋습니다. 문지르지는 마세요.: Từ ngày mai tắm cũng được. đừng cọ sát

¤ 상처가 아물려면 적어도 2주는 걸립니다. Vết thương lành được ít nhất cũng mất 2 tuần

¤ 흉터는 거의 안 남을 겁니다: hầu như sẽ không đẻ lại sẹo

¤ 6개월 후에 흉터제거수술을 받으실 수 있어요: 6tháng sau sẽ có thể phẫu thuật tẩy vết sẹo được

¤ 치료 후에도 후유증이 남을 수 있어요: Sau khi chữa trị cũng sẽ vẫn có thể để lại di chứng.

¤ 어지러워요.: hoa mắt, chóng mặt

¤ 얼굴이 화끈거려요: mặt đỏ bừng.

¤ 위가 쓰려요.: bị đau dạ dày

¤ 배가 쥐어짜듯이 아파요.: đau bụng như bị vắt, bị ép

¤ 가스가 찬 것 같아요.: bị đầy hơi

■ 더 알아 보기!

1. 접수안내: hướng dẫn đăng ký

-어디가 불편하세요? Có khó chịu ở đâu vậy?

-이 병원에 초진으로 오셨습니까? Đến khám lần đầu tiên ở bệnh viện này phải không?

-접수창구에서 외과로 접수하고 오세요.: Đăng ký khoa ngoại ghi-sê (tại quầy) rồi hãy đến đây

2. 진료대기 안내: Hướng dẫn chờ chữa trị

-잠시만 기다려 주시겠습니까? Có thế chờ cho một chút được không ạ?

-진료가 지연되고 있습니다.: Việc cữa trị đang bị chậm lại(hoãn lại)

-순서가 되면 호명해 드리겠습니다. Đến lượt sẽ gọi tên ạ.

-혈압을 측정해 주시겠습니까? Có thể đo huyết áp được không ạ?

-피검사는 한 시간정도 소요됩니다.: Kiểm tra máu phải mất một tiếng đồng hồ

-진료보시기 전에 설문지를 작성해 주십시오: Trước khi điều trị hãy trả lời những câu hỏi này

3. 진료실에서: ở phòng điều trị

-방안으로 들어오세요: hãy đi vào phòng trong.

-앉아 주세요 hãy ngồi xuống.

-여기 누우세요. Hãy nằm xuống đây

-상의를 벗어주세요. Hãy cởi áo khoác ngoài ra

-숨을 크게 쉬세요: hãy thở mạnh ra.

-상처가 물에 젖지 않도록 해 하세요.: Không được để vết thương thấm nứơc

4. 검사실 안내: phòng xét nghiệm(kiểm tra)

-혈액 검사와 소변 검사가 있습니다.: Có xét nghiệm máu và xét nghiệm nước tiểu

-채혈, 채뇨실은 지하1층에 있습니다 Lấy máu ở phòng tập trung dưới tầng hầm tầng1.

-방사선과는 지하 1층에 있습니다.:khoa phóng xạ ở dưới tầng hầm tầng 1

-계단을 내려(올라)가세요.: hãy đi xuống( đi lên) cầu thang

5. 예약 및 수납: Hẹn trước và đóng tiền

-봉합사는 7일 후 제거할 예정입니다: Dự định sau 7ngày đường chỉ khâu sẽ được cắt bỏ.

-상처 소독을 이틀에 한 번씩 필요합니다. Cần khử trùng vết thương hai ngày một lân.

-궁금한 것이 있으시면 이 번호로 전화 주십시오.: nếu có gì thắc mắc hãy gọi điện đến số điện thoại này cho chúng tôi

-검사결과를 1주일 후에 보러 오세요: 1tuần sau hãy đến xem kết quả kiểm tra

-몇 시로 예약해 드릴까요? Hẹn trước mấy giờ cho ạ?

-전화번호를 말씀해 주세요.; Hãy cho tôi biêt số điện thoại.

-이번 주에는 예약이 다 찼습니다.: Lịch làm việc tuần này đã kín hết rồi

-원무과에서 수납해 주세요. hãy đến quầy thanh toán để nộp tiền

-수납 후 원무과에서 처방전을 받아가세요: Sau khi nộp tiền xong thì hãy nhận đơn thuốc rồi đi

-외부약국에서 약을 구입하십시오.: Hãy mua thuốc ở tiệm thuốc bên ngoài

-안녕히 가십시오, 또 뵙겠습니다.: Đi về cẩn thận. hẹn gặp lại

다음검색
현재 게시글 추가 기능 열기

댓글

댓글 리스트
맨위로

카페 검색

카페 검색어 입력폼