Tôi có thể giúp gì cho quý vị(고객)? 무엇을 도와 드릴까요?
->chúng tôi muốn một chiếc xe đã dùng rồi 우리는 중고차를 원합니다.
Tôi có thể làm gì giúp ông ? 무엇을 도와 드릴까요?
->Ông có thể thay cái xẹp này chứ? 펑크난 타이어를 교환해 줄수 있겠죠?
Xep 바람빠진
44. bị 와 được
1. bị 는~이다 ,상태조건등 이 좋지않을 때 쓰는 표현이고 반대로 상태, 조건등 이 좋을 때는 được 을 사용한다.
Xe lửa bị trễ 기차가 늦어지다, xe lửa bị hủy 기차가 고장나다
2. được 은 긍정적인 측면의 받 다, ~을 얻 다.
bị는 부정적인 측면 에서의 받 다,~을 얻 다.즉 자기는 원치않치만 어쩔수 없는 상황 을 나타냄
Hôm nay tôi được qùa 오늘 나는 선물을 받았다
tôi bị cảm 나는 감기 걸 렸다,
bà ấy bị ốm 그녀는 아프다.
* được + 동사의 형태로 수동 의 뜻이되는 문장 연습
동사+가능 의 뜻과 구별 요망
bạn có biết lá thư này được giao khi naò không?
언제 이편지가 배달 되었는지 아십니까? Giao 배달 되다
bức tượng đó được xây ở đâu, bạn có biết không? 어디에 그동상 이
세워 졌는지 아십니까? bức tượng 동상
* được+ 동사의 응용 연습과 sao, làm sao ,동사 + được 가능의 의미 비교
nó được thành lập từ bao giờ? 언제 그것이 세워졌습니까?
làm sao tôi biết? 어떻게 내가 알겠습니까
sao tôi biết được? 어떻게 내가 알겠습니까?
45. 주어1 + nghĩ +주어2 + phaỉ + 동사 + ~ gì (nào)
(~1무엇(어떤 것)2을~해야 한다고 생각하세요?)
Anh nghĩ cô ấy phải chọn cái gì?
그녀가 무엇을 선택해야 한다고 생각하세요?
Bạn nghĩ tôi phải chọn món gì?
내가 무슨주제를 선택해야 한다고 생각하세요?
Món 주제, 운동 chọn 선택하다
46.주어+không(chẳng)muốn+ 동사~,(~하고 싶지않다)
Dũng không muốn đi học tốt nghiệp ở trường.
융은 학교를 졸업하고 싶어 하지 않습니다.
Họ chẳng muốn đén phòng hiệu trưởng.
그들은 교장실에 가고 싶어하지 않습니다.
47.giá bao nhiêu ~ 가격이 얼마 입니까?
Những chiếc đũa này bao nhiêu?이젓가락은 얼마 입니까?
chiếc đồng hồ này giá bao nhiêu?이시계는 얼마입니까?
답변요령,Mỗi cái giá 2,000đồng hoặc nếu mua ba cái thì tính 5,000đồng
Tất cả là 50,000đồng
48.Làm ơn chỉ đường cho tôi đến~
(~에 도착할수 있도록 나에게 길을 가르쳐 주시겠습니까?)
Làm ơn chỉ đường cho tôi đến bưu điện 우체국 가는 길을 가르쳐 주시겠습니까
->ồ dễ thôi 오, 그것은 쉽습니다.
Làm ơn chỉ đường cho tôi về nhà 집에 도착할수 있는 방법을 가르쳐 주시겠습니까?
->hình như tôi bị lạc đường. 나는 길을 잃은 것 같습니다.
49. cho + 인칭 대명사
Cho 주다, 허락하다
Cho em vài trái chanh không chín quá.너무 익지 않은 레몬 몇 개만 주십시요.
chín익은, vài몇개
cho tôi một ly cốc tay đừng đậm quá 너무 독하지 않은 칵테일을 한잔 해주십시요.
đậm 독한,진한
50. Để/ cho +주어+동사+~(~해주세요)
Để tôi dùng một ít nước cam. 내가 오렌지쥬스를 좀 마실수 있게 해주세요.
Cho em dùng một ít ngô nổ 내가 팝콘을 좀 먹을수 있게 해주세요.
51.mấy cái (đôi,bô,miếng),làm ơn
Anh muốn mua mấy cái ? 몇개를 원하십니까?->
làm ơn bán cho tôi tám cái8개를 주십시요.
Cô muốn mua mấy đôi?몇쌍을 원하십니까?->
chị cho tôi sáu đôi 6쌍을 주십시요.
cậu muốn mua mấy bộ 몇세트를 원하십니까?->
cho tôi bảy bộ 7세트를 주십시요
anh muốn mua mấy miếng몇조각을 원하십니까? ->
cho tôi chín miếng 9조각주십시요.
52.mấy giờ(몇시~)의 연습
하루의 시간을 나타내는 말에는 mấy(몇,얼마나)가 있고 giờ(시간) 그리고 rồi(이미,벌써)
mấy giờ rồi 지금 몇시 입니까? Hai giờ rồi 2시 입니다.
mấy giờ chị ta có ở nhà 몇시에 그녀가 집에 있을겁니까?
Mấy giò hắn về nhà 몇시에 그가 집에 돌아올 것 입니까?
*rồi 는 문장뒤에 놓여 이미의 뜻으로 사용
Chúng tôi đã ăn cơm rồi 우리들은 식사를 이미 했습니다.
Xây bao lâu rồi 얼마나 오랜전에 지어졌습니까? 여기서 rồi 는 이미,전을 나타낸다.
53. đã + 동사 + ~ + rồi ~ 한적이 있다
Tôi đã đến việt nam rồi 나는 베트남에 갔다 온적이 있습니다.
Tôi đã đến huế rồi 나는 후에에 갔다 온적이 있습니다.
54. 시간(미래)에 대하여
Ngày mai (내일) sang mai(내일 아침) chiều mai(내일 오후) ,tối mai(내일 저녁) ngày mốt(모레), tuần tới (다음주), tháng tới (다음달) năm tới (내년)
시간 (과거) ,hôm qua 어제, sáng qua 어제아침, chiều qua(어제오후), tối qua (어제 저녁), đem qua(어제밤), ngày kia(그저께), tuàn trước(vừa qua)지난주, tháng trước(vừa qua) 지난달, năm trước 작년,
하루중 시간
mặt trời mọc 해돋이, bình minh 새벽, lúc rạng đ ông 새벽 무렵, sáng 아침, trưa정오, chiều 오후, tối 저녁, hoàng hôn 일몰, nửa đêm 한밤중
55. mấy lần (rồi)~(몇번이나 ~했습니까?)
Cô đến đó mấy lần? 몇번이나 거기에 갔었습니까?
cố thấy anh ấy mấy lần?
56.주어 + chưa bao giờ!~(아직 ~한적이 없다)
Tôi chưa bao giờ đến hà nội 나는 아직 하노이에 갔다 온적이 없습니다.
Tôi chưa bao giờ đến vịnh Hạ long 나는 아직 하롱베이에 갔다 온적이 없습니다.
57.주어+có bao giờ ~ chưa? (~ 갔다 온적이 있습니까?)
cô có bao giờ đến viết nam chưa? 베트남에 갔다 온적이 있습니까?
Chị có bao giờ đi tắm biển chưa? 해수욕 하러 갔다 온적이 있습니까?
58.주어 + có bao giờ đến ~ chưa?(~갔다 온적이 있습니까?
bạn có bao giờ đến việt nam chưa? -> không, không bao giờ
베트남에 갔다 온적이 있습니까? 아뇨, 갔다 온적이 없습니다.
Anh có bao giờ đến Hàn quốc chưa? -> vâng , co rồi
한국에 갔다 온적이 있습니까? 예, 갔다 왔습니다.
59.vẫn không,vẫn chưa(여전히, 아직~ 하지 않고 있다)
Chúng ta vẫn không nhúc nhích우리는 아직도 움직이지 않고 있습니다.
Anh vẫn không ngủ 당신은 아직도 잠자지 않고 있습니다.
60.kông + 동사, chưa + 동사, 의문사 sao, à 로 끝나는 부정문.
Chị không làm gì nữa sao?왜 당신은 그 밖에 무엇인가를 하지않습니까?
hắn không mua quần aó mới sao? 왜 그는 새로운 옷을 사지 않았습니까?
61.tôi sẽ cho + 인칭 + 동사~(나는 “인칭”에게 ~하겠습니다)
Tôi sẽ cho bạn xem bộ đồ mới của tôi -> tôi sẽ cho bạn xem nó bộ đồ 옷
나는 당신에게 나의 새옷을 보여드리겠습니다.-> 나는 당신에게 그것을 보여드리겠습니다.
Tôi sẽ cho anh đôi giày của tôi ->tôi sẽ cho anh biếu nó
나는 당신에게 나의 구두를 드리겠습니다-> 나는 당신에게 그것을 드리겠습니다.
62.giống như (~똑 같다)
cái của chị giống như cái của tôi 당신의 것은 나의 것과 같다.
Cái của tôi gần giống như cái của anh. 나의 것과 당신의 것은 거의 같다.
63.nếu ~ (thì) (만일 ~한다면)
Nếu đổi kênh bây giờ thì tôi sẽ bỏ lỡ đoan cuôi phim mat 지금 채널을 바꾼다면,나는 영화의 끝장면을 놓칠 것 입니다.
đổi바꾸다,kênh체널, bỏ lỡ 놓치다, đoan 부분 nếu mở cửa sổ thì tôi sẽ bị cảm lạnh 창문을 연다며, 나는 매우추워질 것입니다.
64.không lành về ~에 관해 모른다
tôi không lành về điều đó, nhưng tôi có thể cố gắng나는 그일에 대해서 잘모름니다만, 최선을 다하겠습니다.
tôi không rành về bóng đá,nhưng tôi có thể thử xem. 나는 축구에 대해서 잘모릅니다만,최선을 다하겠습니다.
65.tư hỏi, thắc mắc,thấy là+(sao) (왜~하는지)궁금하게 생각한다
tôi tư hỏi cô lan đâu rồi.나는 란양 이 어디있는지 궁금합니다.
tôi thắc mắc cô ta thích cái nào hơn 나는 그녀가 어느것을 더 좋아 하는지 궁금하게 생각합니다.
tôi thấy là sao anh Hong lại đi về phòng.나는 왜 홍군이 자기방에 갔는지 궁금합니다
tôi tự hỏi sao ngừơi hàn quốc làm việc chăm thế.나는 왜 한국사람이 그렇게 열심히 일하는지 궁금합니다.
66.bằng 의 용법
1.bằng 은 한마디로 “~으로” 즉 도구나 수단을 나타내는 역할을 하며 앞에 làm (만들다)라는 말이 오면 “~으로 만들어지다” 라는 즉 재료나 원료를 강조한다.
lốp xe làm bằng cao su 타이어는 고무를 원료로 만들어진다.
tôi không đi bằng xe đạp 나는 자전거로 가지 않습니다.
Hôm nay chúng ta học đếm tiếng Việt- Nam.오늘 우리는 베트남어로 셀수 있는 법을 배울 것 입니다.
2. 평등 하거나 동일하다는 것을 나타내다
cái nay bằng cái kia 이것은 저것과 같다 (양,가치)
cái này đắt cái kia 이것은 저것 만큼이나 비싸다
67.làm ơn bảo 와 xin hãy bảo ~ 말씀해 주십시오
làm ơn bảo anh ta gọi điện cho tôi khi về nhà nhé. 그가 집에 돌아왔을 때 나의 집에 와달라고 말해 주십시요.
Xin hãy bảo chị ấy ở nhà nhé 그녀가 집에 머물러 있으라고 말씀해 주십시요.
68. 주어 + không thây nó được + 동사~(~ 알 아 차리지 못했나요?)
Mẹ không thấy nó được quảng cáo mỗi tối trên báo à
왜엄 마는 그것이 석간 신문에 광고 된다는 것을 알아 차리지 못했나요?
chị không thấy nó được bán mỗi ngày ở cửa hàng ư?
당신은 그가게에서 매일 팔린다는 것을 알아 차리지 못했나요?
69. 때를 나타내는 khi nào, từ bao giờ 와 được
Khi naò các lớp ấy được tổ chức? 언제 그 수업이 시작 됩니까?
Khi naò 언제, tổ chức시작하다, đóng cửa 문닫다
Khhi nào ngân hàng được đóng cửa?언제 은행이 문을 닫습니까?
Châu Mỹ được phát hiên từ bao giờ? 언제 미대륙이 발견되었습니까?
phát hiên 발견되다
69.색깔
màu đen 검은색, màu xanh 푸른색, màu nâu 갈색, màu đận 어두운색, màu xanh lá cây 초록색,
màu trắng 흰색, màu vàng 노란색, màu đỏ 빨간색, màu hồng 분홍색, màu cam 오렌지색, màu nhạt밝은색
70.nếu có 와 nếu là~ (~가졌다면, ~이라면)
nếu có nhiều tiền,tôi sẽ khỏi làm việc 만일 내가 많은 돈이 있다면 나는 일할 필요가 없을 텐데.
khỏi 달아나다,피하다,그만두다
nếu là bác sĩ, tôi có thể cứu nhiều sinh mạng.만일 내가 의사라면 많은 생명 을 구할수있을텐데.
cứu 구하다, sinh mạng 생명
71.nếu không có ~(~하지 않는다면,없다면)
nếu không có gì làm bạn sẽ mau chán 만일 당신이 일을 하지 않는다면,당신은 곧 지루해질 것 입니다.
Mau 빨리 chán 싫증난, 물린,짜증난
nếu không có TV, trẻ em sẽ đọc nhiều sách hơn 만일 TV 가 없다면,어린이들은 더 많은 책을 읽을수 있을 것입니다.
72.cho dù, Dẫu du(비록~일지라도)
Cho dù giàu có, bạn vẫn gạp các vấn đề아무리 재산이 있다 할지라도 당신은 여전히 문제가 있을 것 입니다.
Giàu 재산,부유한,부자
Cho dù ốm đau, bạn vẫn phải làm việc당신이 아무리 아프다 해도,당신은 일해야 할것입니다.
ốm đau 아프다
73.sẽ ra sao 와 sẽ làm gì 어떻게 될것인가?
Công ty sẽ ra sao nếu không có anh?당신이 없다면 회사가 어떻게 되겠습니까?
Anh ta sẽ làm gì khi không có chìa khóa 열쇠없는 동안 그는 어떻게 되겠습니까?
chìa khóa 열쇠, Công ty회사,sao 어떻게,ra 나가다, khi 때, 동안.
74.bạn nghĩ có đáng +동사+~(당신은 ~할가치가 있다고 생각 하세요?)
bạn nghĩ có đáng du lịch vòng quanh nước này trước khi tôi trở về không?
내가 되돌아가기전 이나라를 두루 여행할만한 가치가 있다고 생각 하세요?
du lịch 여행, vòng quanh 이곳 저곳, trước khi ~전에, trở về 돌아오다