CAFE

1 so loai tu trong tieng han

작성자멋있는넘|작성시간09.03.03|조회수3,154 목록 댓글 0

Có 9 loại từ trong tiếng Hàn

1. Danh từ 명사
Gồm : danh từ độc lập (là những danh từ tự nó đã có nghĩa, Ví dụ : 사람, 꽃, 강아지, 김인수, 서태지) và danh từ phụ thuộc (là những danh từ ko có ý nghĩa rõ ràng và phụ thuộc vào yếu tố bổ nghĩa cho nó, Ví dụ : 것, 줄, 수, 바, 리, 터, 지, 데, 때문, 나름, 대로, 개, 마리, ...)

2. Đại từ 대명사
Ví dụ : 나, 너, 저, 당신, 우리, 저희...

3. Số từ 수사

4. Động từ 동작동사 hoặc 동사

5.Tính từ 상태동사 hoặc 형용사

6. Định từ 관형사
Ví dụ : 이, 그, 저, 새, 헌...

7. Phụ từ 부사
매우, 아주, 좀, 많이, 다, 모두, 늘, 그리고, 그래서...

8. Cảm thán từ 감탄사
아, 어머, 아 참, 아이구, 아니...

9. Trợ từ 조사
-가/이, -을/를, -에, -에서, -에게,...
-는/은 , 도, -만, -만큼 -의, -부터, -까지,...
-과/와, -하고, -(이)랑

Trong 1 câu tiếng Hàn thông dụng, động từ/ tính từ luôn luôn đứng ở cuối câu, chủ ngữ thường đứng đầu câu, các thành phần còn lại có thể thay đổi vị trí trong 1 câu tùy theo quy tắc kết hợp với các từ loại khác của nó. Cấu trúc đơn giản nhất là :
1/ Chủ ngữ + tân ngữ + động từ.
Ví dụ : 나는 사과를 먹습니다.
chủ ngữ tân ngữ động từ

2/ Chủ ngữ + phụ từ + tính từ

Ví dụ : 음식이 참 맛있습니다.
chủ ngữ phụ từ tính từ

Chi tiết về các từ loại trong tiếng Hàn :

I/ Danh từ 명사 và đại từ 대명사

1/ Danh từ trong tiếng HÀn được chia thành hai loại :
- Danh từ độc lập (là những danh từ tự nó đã có nghĩa, Ví dụ : 사람, 꽃, 강아지, 김인수, 서태지)
- Danh từ phụ thuộc (là những danh từ ko có ý nghĩa rõ ràng và phụ thuộc vào yếu tố bổ nghĩa cho nó, Ví dụ : 것, 줄, 수, 바, 리, 터, 지, 데, 때문, 나름, 대로, 개, 마리, ...). Danh từ phụ thuộc cần phải có những thành phần bổ nghĩa để thể hiện rõ chức năng của nó trong mỗi câu văn.

Ví dụ : 아픈 데 chỗ đau
한 개 một cái
몇 마리 mấy con
큰 것 cái to
những phần gạch dưới trong ví dụ trên là danh từ phụ thuộc, phần không gạch dưới là thành phần bổ nghĩa

2/ Đại từ trong tiếng Hàn bao gồm đại từ nhân xưng và đại từ chỉ định
a. Đại từ nhân xưng
- Ngôi thứ nhất số ít : 나 (tôi, tao : được dùng để nói với người ngang hàng hoặc người nhỏ hơn), 저 (tôi, con, cháu, em : được dùng để nói với người lớn hơn)
- Ngôi thứ nhất số nhiều : 우리 (chúng tôi, bọn tao...), 저희 (chúng tôi, chúng cháu, bọn em...)
- Lưu ý 1 : đối với sở hữu cách trong tiếng Hàn thì 우리 và 저희 được dùng nhiều thay cho 나 và 저. Ta chỉ dùng 나, 저 trong sở hữu cách khi vật sở hữu thực sự thuộc về cá nhân như 내 여자 친구 (bạn gái tôi) .

- Lưu ý 2 : 나 + 의 = 내 , 저 + 의 = 제 (của tôi ) nhưng 우리, 저희 thì không cần phải dùng thêm sở hữu cách ~의.
Ví dụ : 우리 나라 (đất nước tôi), 우리 집(nhà tôi), 저희 학교(trường tôi), 우리 엄마(mẹ tôi), 내 책( quyển sách của tôi), 제 방(phòng tôi)...

- Đại từ nhân xưng ngôi thứ hai số ít : 너 (mày, em, con, cháu...dùng để nói với bạn thân hoặc người nhỏ hơn), 자네 ( được dùng 1 cách thân mật ngang hàng giữa những người lớn tuổi với nhau), 당신 (được dùng trong những cuộc nói chuyện rất trịnh trọng, hoặc giữa hai người yêu nhau, vợ chồng để thể hiện tình cảm trân trọng nhau, hạn chế dùng trong những mẫu hội thoại thông thường vì có thể tạo sự không thoải mái cho người nghe). 선생님 (dùng khi muốn thể hiện sự tôn kính đối với người nghe, nghĩa gốc là thầy hoặc cô giáo).

- Lưu ý : trong trường hợp người nghe là người trên mình thì thường lược bỏ chủ ngữ và dùng những yếu tố thể hiện sự tôn kính khác để biểu hiện)

- Đại từ nhân xưng ngôi thứ hai số nhiều : 너희 (chỉ dùng cho người thấp hơn mình)

- Đại từ nhân xưng ngôi thứ ba số ít : 이/그/ 저 사람(danh từ 사람 đi sau định từ chỉ định 이, 그, 저 để biểu hiện nghĩa người này, người đó, người kia, ) , 이/그/저 분 (danh từ 분 đi sau định từ chỉ định 이, 그, 저 để biểu hiện nghĩa người này, người đó, người kia nhưng mang ý nghĩa tôn kính) , 그 (anh ta) , 그녀 (cô ta).

- Đại từ nhân xưng ngôi thứ ba số nhiều : 저희(들) đây là từ viết tắt của 저 사람들 nhưng vì nó giống với 저희 của đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất số nhiều nên phải phân biệt hai cái theo mạch văn.

Trong 1 câu văn, các danh từ, đại từ được chắp dính thêm trợ từ (1 số sách còn gọi là tiểu từ) để phân biệt các danh từ, đại từ đấy là thành phần nào trong câu.
Ví dụ : 내가 사과를 먹다 ( ăn táo)
Trong ví dụ trên, trợ từ 가 được ghép vào sau đại từ 내 để chỉ 내 là chủ ngữ. trợ từ 를 được ghép vào danh từ 사과 để chỉ 사과 là tân ngữ trong câu.21

다음검색
현재 게시글 추가 기능 열기

댓글

댓글 리스트
맨위로

카페 검색

카페 검색어 입력폼